Đang xử lý.....

Bộ Thông tin và Truyền thông: Kết quả đánh giá xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2018  

Bộ Thông tin và Truyền thông công bố Kết quả đánh giá xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2018 cụ thể như sau:
Thứ Năm, 23/05/2019 144
|

1. Chỉ số và xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng CNTT của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

TT

Tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương

Năm 2018

Năm 2017

1

TP. Đà Nẵng

01 (0,871)

02 (0,716)

2

Thừa Thiên - Huế

02 (0,857)

01 (0,727)

3

Quảng Ninh

03 (0,837)

04 (0,703)

4

Bình Dương

04 (0,812)

11 (0,659)

5

Lâm Đồng

05 (0,809)

03 (0,714)

6

Khánh Hòa

06 (0,807)

07 (0,678)

7

TP. Hồ Chí Minh

07 (0,795)

05 (0,688)

8

Bắc Giang

08 (0,793)

27 (0,588)

9

Thanh Hóa

09 (0,781)

17 (0,633)

10

Bình Định

10 (0,778)

26 (0,589)

11

TP. Hà Nội

11 (0,774)

12 (0,656)

12

Phú Thọ

12 (0,773)

19 (0,624)

13

An Giang

13 (0,772)

08 (0,677)

14

TP. Cần Thơ

14 (0,745)

21 (0,614)

15

Ninh Thuận

15 (0,733)

40 (0,546)

16

Ninh Bình

16 (0,723)

50 (0,504)

17

Thái Nguyên

17 (0,721)

30 (0,578)

18

Hải Dương

18 (0,714)

31 (0,572)

19

Thái Bình

19 (0,701)

25 (0,594)

20

Hưng Yên

20 (0,695)

38 (0,558)

21

Tiền Giang

21 (0,690)

09 (0,665)

22

Nam Định

22 (0,685)

52 (0,485)

23

Gia Lai

23 (0,680)

24 (0,602)

24

Bà Rịa - Vũng Tàu

24 (0,677)

18 (0,633)

25

Bắc Ninh

25 (0,665)

14 (0,649)

26

Bắc Kạn

26 (0,662)

13 (0,651)

27

Hậu Giang

27 (0,655)

59 (0,448)

28

Lào Cai

28 (0,654)

06 (0,679)

28

Long An

28 (0,654)

37 (0,559)

30

TP. Hải Phòng

30 (0,647)

44 (0,543)

31

Đắk Lắk

31 (0,637)

48 (0,525)

31

Quảng Nam

31 (0,637)

58 (0,457)

33

Vĩnh Long

33 (0,634)

35 (0,564)

34

Hà Tĩnh

34 (0,632)

10 (0,662)

35

Hà Giang

35 (0,628)

23 (0,606)

36

Bình Thuận

36 (0,625)

28 (0,584)

37

Tuyên Quang

37 (0,624)

40 (0,546)

37

Vĩnh Phúc

37 (0,624)

36 (0,561)

39

Tây Ninh

39 (0,618)

22 (0,609)

40

Hà Nam

40 (0,611)

34 (0,565)

41

Đồng Nai

41 (0,599)

16 (0,640)

42

Phú Yên

42 (0,581)

46 (0,534)

43

Đắk Nông

43 (0,580)

32 (0,567)

44

Điện Biên

44 (0,576)

55 (0,474)

45

Cà Mau

45 (0,571)

39 (0,549)

46

Sóc Trăng

46 (0,570)

60 (0,445)

47

Quảng Trị

47 (0,567)

32 (0,567)

48

Yên Bái

48 (0,559)

47 (0,527)

49

Sơn La

49 (0,558)

43 (0,544)

50

Lạng Sơn

50 (0,556)

53 (0,476)

51

Kiên Giang

51 (0,549)

29 (0,580)

52

Quảng Ngãi

52 (0,544)

42 (0,545)

53

Quảng Bình

53 (0,543)

45 (0,540)

54

Nghệ An

54 (0,541)

15 (0,648)

55

Bến Tre

55 (0,538)

57 (0,470)

56

Trà Vinh

56 (0,533)

49 (0,510)

57

Lai Châu

57 (0,531)

63 (0,356)

58

Hòa Bình

58 (0,529)

54 (0,475)

59

Bình Phước

59 (0,520)

62 (0,388)

60

Bạc Liêu

60 (0,512)

51 (0,490)

61

Đồng Tháp

61 (0,499)

20 (0,623)

62

Kon Tum

62 (0,471)

61 (0,432)

63

Cao Bằng

63 (0,417)

56 (0,472)

2. Chỉ số và xếp hạng hạng mục Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

TT

Tỉnh, thành phố

Năm 2018

Năm 2017

1

TP. Đà Nẵng

 01 (0,900)

 04 (0,803)

1

Bắc Ninh

 01 (0,900)

 08 (0,787)

3

Thanh Hóa

 03 (0,895)

 18 (0,737)

4

Bắc Giang

 04 (0,875)

 39 (0,535)

5

Thừa Thiên - Huế

 05 (0,865)

 12 (0,773)

6

Đồng Nai

 06 (0,850)

 11 (0,776)

6

Khánh Hòa

 06 (0,850)

 03 (0,813)

8

Đắk Nông

 08 (0,841)

 26 (0,684)

9

Bắc Kạn

 09 (0,839)

 13 (0,763)

10

Tây Ninh

 10 (0,830)

 23 (0,704)

11

Lạng Sơn

 11 (0,823)

 55 (0,438)

12

Quảng Bình

 12 (0,818)

 52 (0,444)

13

Thái Nguyên

 13 (0,803)

 24 (0,698)

13

Vĩnh Phúc

 13 (0,803)

 38 (0,536)

15

Hà Tĩnh

 15 (0,801)

 26 (0,684)

16

Bình Dương

 16 (0,800)

 05 (0,802)

17

Phú Thọ

 17 (0,799)

 22 (0,707)

18

Lâm Đồng

 18 (0,775)

 01 (0,822)

19

Hòa Bình

 19 (0,764)

 57 (0,425)

20

Kon Tum

 20 (0,759)

 51 (0,447)

21

Quảng Ninh

 21 (0,750)

 06 (0,795)

21

TP. Hà Nội

 21 (0,750)

 07 (0,793)

23

Hà Giang

 23 (0,745)

 32 (0,648)

24

Hải Dương

 24 (0,742)

 09 (0,785)

24

Lào Cai

 24 (0,742)

 02 (0,814)

26

TP. Hồ Chí Minh

 26 (0,725)

 10 (0,783)

27

Hưng Yên

 27 (0,712)

 53 (0,440)

28

Yên Bái

 28 (0,703)

 36 (0,558)

29

Hậu Giang

 29 (0,702)

 62 (0,359)

30

Ninh Bình

 30 (0,700)

 48 (0,479)

31

Cà Mau

 31 (0,694)

 45 (0,486)

32

Thái Bình

 32 (0,693)

 16 (0,742)

33

Ninh Thuận

 33 (0,692)

 40 (0,533)

34

Quảng Nam

 34 (0,687)

 54 (0,439)

35

Đắk Lắk

 35 (0,686)

 49 (0,467)

36

Phú Yên

 36 (0,680)

 44 (0,493)

37

Nghệ An

 37 (0,677)

 18 (0,737)

38

Bình Thuận

 38 (0,675)

 35 (0,566)

39

Bình Định

 39 (0,669)

 41 (0,531)

40

Quảng Ngãi

 40 (0,662)

 49 (0,467)

41

Bà Rịa - Vũng Tàu

 41 (0,655)

 14 (0,752)

42

Vĩnh Long

 42 (0,649)

 30 (0,658)

43

Hà Nam

 43 (0,648)

 28 (0,675)

44

TP. Cần Thơ

 44 (0,641)

 20 (0,726)

45

Gia Lai

 45 (0,638)

 24 (0,698)

46

Tiền Giang

 46 (0,632)

 17 (0,741)

47

Long An

 47 (0,629)

 47 (0,481)

48

Cao Bằng

 48 (0,627)

 43 (0,496)

49

Sóc Trăng

 49 (0,619)

 42 (0,511)

50

Điện Biên

 50 (0,610)

 61 (0,391)

51

Quảng Trị

 51 (0,598)

 31 (0,649)

52

Bạc Liêu

 52 (0,585)

 34 (0,610)

53

TP. Hải Phòng

 53 (0,584)

 59 (0,406)

54

Sơn La

 54 (0,579)

 29 (0,666)

55

Trà Vinh

 55 (0,563)

 37 (0,546)

56

Đồng Tháp

 56 (0,554)

 21 (0,723)

57

An Giang

 57 (0,550)

 15 (0,746)

58

Bình Phước

 58 (0,524)

 63 (0,313)

59

Nam Định

 59 (0,481)

 60 (0,395)

60

Kiên Giang

 60 (0,451)

 33 (0,624)

61

Tuyên Quang

 61 (0,432)

 46 (0,485)

62

Lai Châu

 62 (0,418)

 56 (0,426)

63

Bến Tre

 63 (0,400)

 58 (0,419)

3. Chỉ số và xếp hạng hạng mục Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

TT

Tỉnh, thành phố

Năm 2018

Năm 2017

1

TP. Đà Nẵng

01 (0,926)

01 (0,920)

2

Thừa Thiên - Huế

02 (0,897)

05 (0,900)

3

Quảng Ninh

03 (0,884)

07 (0,881)

4

TP. Hồ Chí Minh

04 (0,864)

06 (0,896)

5

Khánh Hòa

05 (0,810)

08 (0,877)

6

TP. Hà Nội

06 (0,793)

13 (0,845)

7

Bình Thuận

07 (0,776)

20 (0,816)

8

Đồng Nai

08 (0,773)

32 (0,746)

9

Hà Giang

09 (0,766)

27 (0,774)

10

Hà Nam

10 (0,756)

51 (0,642)

11

Hải Dương

11 (0,755)

21 (0,813)

12

TP. Cần Thơ

12 (0,753)

40 (0,702)

13

Phú Yên

13 (0,752)

37 (0,714)

14

Long An

14 (0,750)

33 (0,731)

15

Bình Dương

15 (0,748)

42 (0,697)

16

Hưng Yên

16 (0,744)

14 (0,832)

17

Ninh Thuận

17 (0,738)

26 (0,777)

18

An Giang

18 (0,730)

15 (0,830)

19

Đắk Lắk

19 (0,725)

31 (0,760)

20

Thái Bình

20 (0,719)

35 (0,723)

21

Bà Rịa - Vũng Tàu

21 (0,715)

11 (0,856)

22

Bắc Ninh

22 (0,710)

39 (0,707)

23

Bắc Giang

23 (0,709)

09 (0,866)

24

Thanh Hóa

24 (0,706)

11 (0,856)

24

Lào Cai

24 (0,706)

03 (0,908)

26

Hậu Giang

26 (0,704)

60 (0,519)

27

Bình Định

27 (0,689)

23 (0,800)

28

Tây Ninh

28 (0,688)

28 (0,770)

29

Cà Mau

29 (0,685)

16 (0,825)

30

Quảng Nam

30 (0,683)

49 (0,643)

31

Hà Tĩnh

31 (0,682)

04 (0,907)

32

Gia Lai

32 (0,677)

25 (0,783)

33

Tiền Giang

33 (0,667)

17 (0,821)

34

Quảng Trị

34 (0,666)

41 (0,697)

35

Lâm Đồng

35 (0,662)

01 (0,920)

36

Nam Định

36 (0,660)

47 (0,646)

36

Đắk Nông

36 (0,650)

44 (0,684)

38

Hòa Bình

38 (0,648)

54 (0,627)

39

Vĩnh Phúc

39 (0,645)

22 (0,809)

40

Phú Thọ

40 (0,643)

28 (0,770)

41

Quảng Ngãi

41 (0,639)

30 (0,764)

42

Bình Phước

42 (0,633)

59 (0,523)

42

Ninh Bình

42 (0,633)

54 (0,627)

44

TP. Hải Phòng

44 (0,627)

24 (0,793)

45

Sơn La

45 (0,623)

52 (0,631)

46

Thái Nguyên

46 (0,607)

43 (0,687)

47

Bắc Kạn

47 (0,605)

18 (0,818)

48

Lạng Sơn

48 (0,587)

45 (0,664)

49

Đồng Tháp

49 (0,586)

10 (0,858)

50

Yên Bái

50 (0,564)

34 (0,724)

51

Nghệ An

51 (0,556)

19 (0,817)

52

Điện Biên

52 (0,553)

52 (0,631)

53

Bến Tre

53 (0,547)

50 (0,643)

54

Sóc Trăng

54 (0,540)

61 (0,453)

55

Vĩnh Long

55 (0,539)

57 (0,583)

56

Lai Châu

56 (0,537)

63 (0,266)

57

Tuyên Quang

57 (0,534)

36 (0,720)

58

Kiên Giang

58 (0,521)

46 (0,662)

59

Trà Vinh

59 (0,520)

48 (0,644)

60

Quảng Bình

60 (0,491)

38 (0,710)

61

Bạc Liêu

61 (0,436)

56 (0,587)

62

Cao Bằng

62 (0,393)

58 (0,556)

63

Kon Tum

63 (0,270)

62 (0,452)

4. Chỉ số và xếp hạng hạng mục Trang/Cổng thông tin điện tử (Cung cấp, cập nhật thông tin; Các chức năng hỗ trợ trên trang/cổng thông tin điện tử) của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

TT

Tỉnh, thành phố

Địa chỉ Website/Portal

Năm 2018

Năm 2017

1

Thừa Thiên - Huế

thuathienhue.gov.vn

 01 (0,980)

 02 (0,945)

2

TP. Hà Nội

hanoi.gov.vn

 02 (0,970)

 10 (0,903)

2

Tiền Giang

tiengiang.gov.vn

 02 (0,970)

 09 (0,913)

4

Khánh Hòa

khanhhoa.gov.vn

 04 (0,960)

 04 (0,933)

5

Bình Dương

binhduong.gov.vn

 05 (0,948)

 01 (0,948)

6

Bình Định

binhdinh.gov.vn

 06 (0,935)

 03 (0,935)

7

An Giang

angiang.gov.vn

 07 (0,928)

 07 (0,918)

8

TP. Hồ Chí Minh

hochiminhcity.gov.vn

 08 (0,925)

 08 (0,915)

9

Long An

longan.gov.vn

 09 (0,923)

 45 (0,783)

10

Yên Bái

yenbai.gov.vn

 10 (0,918)

 13 (0,885)

11

Phú Thọ

phutho.gov.vn

 11 (0,915)

 05 (0,925)

12

Hà Nam

hanam.gov.vn

 12 (0,913)

 20 (0,848)

13

Đắk Nông

daknong.gov.vn

 13 (0,910)

 16 (0,873)

13

Đồng Tháp

dongthap.gov.vn

 13 (0,910)

 53 (0,750)

13

Trà Vinh

travinh.gov.vn

 13 (0,910)

 13 (0,885)

16

Vĩnh Phúc

vinhphuc.gov.vn

 16 (0,908)

 11 (0,893)

17

TP. Đà Nẵng

danang.gov.vn

 17 (0,900)

 06 (0,920)

17

Kiên Giang

kiengiang.gov.vn

 17 (0,900)

 16 (0,873)

19

Hưng Yên

hungyen.gov.vn

 19 (0,890)

 30 (0,830)

20

Gia Lai

gialai.gov.vn

 20 (0,885)

 27 (0,835)

20

Đồng Nai

dongnai.gov.vn

 20 (0,885)

 15 (0,878)

22

Bắc Ninh

bacninh.gov.vn

 22 (0,883)

 22 (0,843)

23

Quảng Ngãi

quangngai.gov.vn

 23 (0,878)

 18 (0,870)

24

Đắk Lắk

daklak.gov.vn

 24 (0,875)

 33 (0,820)

24

Quảng Ninh

quangninh.gov.vn

 24 (0,875)

 51 (0,753)

26

Quảng Bình

quangbinh.gov.vn

 26 (0,865)

 19 (0,855)

26

Tuyên Quang

tuyenquang.gov.vn

 26 (0,865)

 49 (0,763)

28

Vĩnh Long

vinhlong.gov.vn

 28 (0,863)

 26 (0,838)

29

Thái Bình

thaibinh.gov.vn

 29 (0,858)

 21 (0,845)

30

TP. Cần Thơ

cantho.gov.vn

 30 (0,855)

 24 (0,840)

31

Nghệ An

nghean.gov.vn

 31 (0,853)

 22 (0,843)

32

Bắc Giang

bacgiang.gov.vn

 32 (0,848)

 38 (0,805)

32

Lào Cai

laocai.gov.vn

 32 (0,848)

 24 (0,840)

34

Cà Mau

camau.gov.vn

 34 (0,845)

 27 (0,835)

35

Lạng Sơn

langson.gov.vn

 35 (0,843)

 61 (0,683)

35

Tây Ninh

tayninh.gov.vn

 35 (0,843)

 44 (0,788)

37

Sóc Trăng

soctrang.gov.vn

 37 (0,840)

 57 (0,735)

38

Lâm Đồng

lamdong.gov.vn

 38 (0,835)

 29 (0,833)

39

Bình Thuận

binhthuan.gov.vn

 39 (0,828)

 32 (0,828)

39

Thái Nguyên

thainguyen.gov.vn

 39 (0,828)

 30 (0,830)

41

Hậu Giang

haugiang.gov.vn

 41 (0,825)

 42 (0,795)

41

Ninh Bình

ninhbinh.gov.vn

 41 (0,825)

 34 (0,815)

43

Hà Giang

hagiang.gov.vn

 43 (0,820)

 12 (0,890)

44

Bà Rịa - Vũng Tàu

www.baria-vungtau.gov.vn

 44 (0,818)

 35 (0,808)

44

Bến Tre

bentre.gov.vn

 44 (0,818)

 35 (0,808)

44

TP. Hải Phòng

haiphong.gov.vn

 44 (0,818)

 35 (0,808)

47

Ninh Thuận

ninhthuan.gov.vn

 47 (0,815)

 42 (0,795)

48

Hà Tĩnh

hatinh.gov.vn

 48 (0,808)

 40 (0,798)

49

Điện Biên

dienbien.gov.vn

 49 (0,798)

 48 (0,770)

50

Kon Tum

kontum.gov.vn

 50 (0,793)

 47 (0,773)

51

Sơn La

sonla.gov.vn

 51 (0,785)

 39 (0,803)

52

Bạc Liêu

baclieu.gov.vn

 52 (0,780)

 40 (0,798)

52

Phú Yên

phuyen.gov.vn

 52 (0,780)

 53 (0,750)

54

Quảng Trị

quangtri.gov.vn

 54 (0,778)

 51 (0,753)

55

Bắc Kạn

backan.gov.vn

 55 (0,775)

 59 (0,718)

56

Nam Định

namdinh.gov.vn

 56 (0,773)

 56 (0,745)

57

Cao Bằng

caobang.gov.vn

 57 (0,770)

 50 (0,760)

58

Hải Dương

haiduong.gov.vn

 58 (0,768)

 58 (0,728)

58

Lai Châu

laichau.gov.vn

 58 (0,768)

 60 (0,698)

60

Quảng Nam

quangnam.gov.vn

 60 (0,758)

 55 (0,748)

61

Thanh Hóa

thanhhoa.gov.vn

 61 (0,728)

 46 (0,775)

62

Bình Phước

binhphuoc.gov.vn

 62 (0,678)

 63 (0,658)

63

Hòa Bình

hoabinh.gov.vn

 63 (0,648)

 62 (0,668)

 

* Năm 2018, công tác đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được thực hiện với 06 hạng mục là: (1) Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin; (2) Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan; (3) Trang/Cổng thông tin điện tử (Cung cấp, cập nhật thông tin; Các chức năng hỗ trợ trên trang/cổng thông tin điện tử); (4) Cung cấp dịch vụ công trực tuyến; (5) Cơ chế, chính sách và quy định cho ứng dụng công nghệ thông tin và (6) Nhân lực cho ứng dụng công nghệ thông tin. Mỗi hạng mục được kiểm tra, tính điểm, tổng điểm của các hạng mục được sử dụng để xếp hạng tổng thể cho cơ quan. Số liệu sử dụng trong báo cáo được tổng hợp từ báo cáo tình hình ứng dụng CNTT quý IV năm 2018 của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và qua công tác kiểm tra trực tuyến trên trang/cổng thông tin điện tử của các cơ quan.

Trần Thị Duyên