1. Chỉ số và xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng CNTT của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
TT
|
Tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Năm 2018
|
Năm 2017
|
1
|
TP. Đà Nẵng
|
01 (0,871)
|
02 (0,716)
|
2
|
Thừa Thiên - Huế
|
02 (0,857)
|
01 (0,727)
|
3
|
Quảng Ninh
|
03 (0,837)
|
04 (0,703)
|
4
|
Bình Dương
|
04 (0,812)
|
11 (0,659)
|
5
|
Lâm Đồng
|
05 (0,809)
|
03 (0,714)
|
6
|
Khánh Hòa
|
06 (0,807)
|
07 (0,678)
|
7
|
TP. Hồ Chí Minh
|
07 (0,795)
|
05 (0,688)
|
8
|
Bắc Giang
|
08 (0,793)
|
27 (0,588)
|
9
|
Thanh Hóa
|
09 (0,781)
|
17 (0,633)
|
10
|
Bình Định
|
10 (0,778)
|
26 (0,589)
|
11
|
TP. Hà Nội
|
11 (0,774)
|
12 (0,656)
|
12
|
Phú Thọ
|
12 (0,773)
|
19 (0,624)
|
13
|
An Giang
|
13 (0,772)
|
08 (0,677)
|
14
|
TP. Cần Thơ
|
14 (0,745)
|
21 (0,614)
|
15
|
Ninh Thuận
|
15 (0,733)
|
40 (0,546)
|
16
|
Ninh Bình
|
16 (0,723)
|
50 (0,504)
|
17
|
Thái Nguyên
|
17 (0,721)
|
30 (0,578)
|
18
|
Hải Dương
|
18 (0,714)
|
31 (0,572)
|
19
|
Thái Bình
|
19 (0,701)
|
25 (0,594)
|
20
|
Hưng Yên
|
20 (0,695)
|
38 (0,558)
|
21
|
Tiền Giang
|
21 (0,690)
|
09 (0,665)
|
22
|
Nam Định
|
22 (0,685)
|
52 (0,485)
|
23
|
Gia Lai
|
23 (0,680)
|
24 (0,602)
|
24
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
24 (0,677)
|
18 (0,633)
|
25
|
Bắc Ninh
|
25 (0,665)
|
14 (0,649)
|
26
|
Bắc Kạn
|
26 (0,662)
|
13 (0,651)
|
27
|
Hậu Giang
|
27 (0,655)
|
59 (0,448)
|
28
|
Lào Cai
|
28 (0,654)
|
06 (0,679)
|
28
|
Long An
|
28 (0,654)
|
37 (0,559)
|
30
|
TP. Hải Phòng
|
30 (0,647)
|
44 (0,543)
|
31
|
Đắk Lắk
|
31 (0,637)
|
48 (0,525)
|
31
|
Quảng Nam
|
31 (0,637)
|
58 (0,457)
|
33
|
Vĩnh Long
|
33 (0,634)
|
35 (0,564)
|
34
|
Hà Tĩnh
|
34 (0,632)
|
10 (0,662)
|
35
|
Hà Giang
|
35 (0,628)
|
23 (0,606)
|
36
|
Bình Thuận
|
36 (0,625)
|
28 (0,584)
|
37
|
Tuyên Quang
|
37 (0,624)
|
40 (0,546)
|
37
|
Vĩnh Phúc
|
37 (0,624)
|
36 (0,561)
|
39
|
Tây Ninh
|
39 (0,618)
|
22 (0,609)
|
40
|
Hà Nam
|
40 (0,611)
|
34 (0,565)
|
41
|
Đồng Nai
|
41 (0,599)
|
16 (0,640)
|
42
|
Phú Yên
|
42 (0,581)
|
46 (0,534)
|
43
|
Đắk Nông
|
43 (0,580)
|
32 (0,567)
|
44
|
Điện Biên
|
44 (0,576)
|
55 (0,474)
|
45
|
Cà Mau
|
45 (0,571)
|
39 (0,549)
|
46
|
Sóc Trăng
|
46 (0,570)
|
60 (0,445)
|
47
|
Quảng Trị
|
47 (0,567)
|
32 (0,567)
|
48
|
Yên Bái
|
48 (0,559)
|
47 (0,527)
|
49
|
Sơn La
|
49 (0,558)
|
43 (0,544)
|
50
|
Lạng Sơn
|
50 (0,556)
|
53 (0,476)
|
51
|
Kiên Giang
|
51 (0,549)
|
29 (0,580)
|
52
|
Quảng Ngãi
|
52 (0,544)
|
42 (0,545)
|
53
|
Quảng Bình
|
53 (0,543)
|
45 (0,540)
|
54
|
Nghệ An
|
54 (0,541)
|
15 (0,648)
|
55
|
Bến Tre
|
55 (0,538)
|
57 (0,470)
|
56
|
Trà Vinh
|
56 (0,533)
|
49 (0,510)
|
57
|
Lai Châu
|
57 (0,531)
|
63 (0,356)
|
58
|
Hòa Bình
|
58 (0,529)
|
54 (0,475)
|
59
|
Bình Phước
|
59 (0,520)
|
62 (0,388)
|
60
|
Bạc Liêu
|
60 (0,512)
|
51 (0,490)
|
61
|
Đồng Tháp
|
61 (0,499)
|
20 (0,623)
|
62
|
Kon Tum
|
62 (0,471)
|
61 (0,432)
|
63
|
Cao Bằng
|
63 (0,417)
|
56 (0,472)
|
2. Chỉ số và xếp hạng hạng mục Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
TT
|
Tỉnh, thành phố
|
Năm 2018
|
Năm 2017
|
1
|
TP. Đà Nẵng
|
01 (0,900)
|
04 (0,803)
|
1
|
Bắc Ninh
|
01 (0,900)
|
08 (0,787)
|
3
|
Thanh Hóa
|
03 (0,895)
|
18 (0,737)
|
4
|
Bắc Giang
|
04 (0,875)
|
39 (0,535)
|
5
|
Thừa Thiên - Huế
|
05 (0,865)
|
12 (0,773)
|
6
|
Đồng Nai
|
06 (0,850)
|
11 (0,776)
|
6
|
Khánh Hòa
|
06 (0,850)
|
03 (0,813)
|
8
|
Đắk Nông
|
08 (0,841)
|
26 (0,684)
|
9
|
Bắc Kạn
|
09 (0,839)
|
13 (0,763)
|
10
|
Tây Ninh
|
10 (0,830)
|
23 (0,704)
|
11
|
Lạng Sơn
|
11 (0,823)
|
55 (0,438)
|
12
|
Quảng Bình
|
12 (0,818)
|
52 (0,444)
|
13
|
Thái Nguyên
|
13 (0,803)
|
24 (0,698)
|
13
|
Vĩnh Phúc
|
13 (0,803)
|
38 (0,536)
|
15
|
Hà Tĩnh
|
15 (0,801)
|
26 (0,684)
|
16
|
Bình Dương
|
16 (0,800)
|
05 (0,802)
|
17
|
Phú Thọ
|
17 (0,799)
|
22 (0,707)
|
18
|
Lâm Đồng
|
18 (0,775)
|
01 (0,822)
|
19
|
Hòa Bình
|
19 (0,764)
|
57 (0,425)
|
20
|
Kon Tum
|
20 (0,759)
|
51 (0,447)
|
21
|
Quảng Ninh
|
21 (0,750)
|
06 (0,795)
|
21
|
TP. Hà Nội
|
21 (0,750)
|
07 (0,793)
|
23
|
Hà Giang
|
23 (0,745)
|
32 (0,648)
|
24
|
Hải Dương
|
24 (0,742)
|
09 (0,785)
|
24
|
Lào Cai
|
24 (0,742)
|
02 (0,814)
|
26
|
TP. Hồ Chí Minh
|
26 (0,725)
|
10 (0,783)
|
27
|
Hưng Yên
|
27 (0,712)
|
53 (0,440)
|
28
|
Yên Bái
|
28 (0,703)
|
36 (0,558)
|
29
|
Hậu Giang
|
29 (0,702)
|
62 (0,359)
|
30
|
Ninh Bình
|
30 (0,700)
|
48 (0,479)
|
31
|
Cà Mau
|
31 (0,694)
|
45 (0,486)
|
32
|
Thái Bình
|
32 (0,693)
|
16 (0,742)
|
33
|
Ninh Thuận
|
33 (0,692)
|
40 (0,533)
|
34
|
Quảng Nam
|
34 (0,687)
|
54 (0,439)
|
35
|
Đắk Lắk
|
35 (0,686)
|
49 (0,467)
|
36
|
Phú Yên
|
36 (0,680)
|
44 (0,493)
|
37
|
Nghệ An
|
37 (0,677)
|
18 (0,737)
|
38
|
Bình Thuận
|
38 (0,675)
|
35 (0,566)
|
39
|
Bình Định
|
39 (0,669)
|
41 (0,531)
|
40
|
Quảng Ngãi
|
40 (0,662)
|
49 (0,467)
|
41
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
41 (0,655)
|
14 (0,752)
|
42
|
Vĩnh Long
|
42 (0,649)
|
30 (0,658)
|
43
|
Hà Nam
|
43 (0,648)
|
28 (0,675)
|
44
|
TP. Cần Thơ
|
44 (0,641)
|
20 (0,726)
|
45
|
Gia Lai
|
45 (0,638)
|
24 (0,698)
|
46
|
Tiền Giang
|
46 (0,632)
|
17 (0,741)
|
47
|
Long An
|
47 (0,629)
|
47 (0,481)
|
48
|
Cao Bằng
|
48 (0,627)
|
43 (0,496)
|
49
|
Sóc Trăng
|
49 (0,619)
|
42 (0,511)
|
50
|
Điện Biên
|
50 (0,610)
|
61 (0,391)
|
51
|
Quảng Trị
|
51 (0,598)
|
31 (0,649)
|
52
|
Bạc Liêu
|
52 (0,585)
|
34 (0,610)
|
53
|
TP. Hải Phòng
|
53 (0,584)
|
59 (0,406)
|
54
|
Sơn La
|
54 (0,579)
|
29 (0,666)
|
55
|
Trà Vinh
|
55 (0,563)
|
37 (0,546)
|
56
|
Đồng Tháp
|
56 (0,554)
|
21 (0,723)
|
57
|
An Giang
|
57 (0,550)
|
15 (0,746)
|
58
|
Bình Phước
|
58 (0,524)
|
63 (0,313)
|
59
|
Nam Định
|
59 (0,481)
|
60 (0,395)
|
60
|
Kiên Giang
|
60 (0,451)
|
33 (0,624)
|
61
|
Tuyên Quang
|
61 (0,432)
|
46 (0,485)
|
62
|
Lai Châu
|
62 (0,418)
|
56 (0,426)
|
63
|
Bến Tre
|
63 (0,400)
|
58 (0,419)
|
3. Chỉ số và xếp hạng hạng mục Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
TT
|
Tỉnh, thành phố
|
Năm 2018
|
Năm 2017
|
1
|
TP. Đà Nẵng
|
01 (0,926)
|
01 (0,920)
|
2
|
Thừa Thiên - Huế
|
02 (0,897)
|
05 (0,900)
|
3
|
Quảng Ninh
|
03 (0,884)
|
07 (0,881)
|
4
|
TP. Hồ Chí Minh
|
04 (0,864)
|
06 (0,896)
|
5
|
Khánh Hòa
|
05 (0,810)
|
08 (0,877)
|
6
|
TP. Hà Nội
|
06 (0,793)
|
13 (0,845)
|
7
|
Bình Thuận
|
07 (0,776)
|
20 (0,816)
|
8
|
Đồng Nai
|
08 (0,773)
|
32 (0,746)
|
9
|
Hà Giang
|
09 (0,766)
|
27 (0,774)
|
10
|
Hà Nam
|
10 (0,756)
|
51 (0,642)
|
11
|
Hải Dương
|
11 (0,755)
|
21 (0,813)
|
12
|
TP. Cần Thơ
|
12 (0,753)
|
40 (0,702)
|
13
|
Phú Yên
|
13 (0,752)
|
37 (0,714)
|
14
|
Long An
|
14 (0,750)
|
33 (0,731)
|
15
|
Bình Dương
|
15 (0,748)
|
42 (0,697)
|
16
|
Hưng Yên
|
16 (0,744)
|
14 (0,832)
|
17
|
Ninh Thuận
|
17 (0,738)
|
26 (0,777)
|
18
|
An Giang
|
18 (0,730)
|
15 (0,830)
|
19
|
Đắk Lắk
|
19 (0,725)
|
31 (0,760)
|
20
|
Thái Bình
|
20 (0,719)
|
35 (0,723)
|
21
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
21 (0,715)
|
11 (0,856)
|
22
|
Bắc Ninh
|
22 (0,710)
|
39 (0,707)
|
23
|
Bắc Giang
|
23 (0,709)
|
09 (0,866)
|
24
|
Thanh Hóa
|
24 (0,706)
|
11 (0,856)
|
24
|
Lào Cai
|
24 (0,706)
|
03 (0,908)
|
26
|
Hậu Giang
|
26 (0,704)
|
60 (0,519)
|
27
|
Bình Định
|
27 (0,689)
|
23 (0,800)
|
28
|
Tây Ninh
|
28 (0,688)
|
28 (0,770)
|
29
|
Cà Mau
|
29 (0,685)
|
16 (0,825)
|
30
|
Quảng Nam
|
30 (0,683)
|
49 (0,643)
|
31
|
Hà Tĩnh
|
31 (0,682)
|
04 (0,907)
|
32
|
Gia Lai
|
32 (0,677)
|
25 (0,783)
|
33
|
Tiền Giang
|
33 (0,667)
|
17 (0,821)
|
34
|
Quảng Trị
|
34 (0,666)
|
41 (0,697)
|
35
|
Lâm Đồng
|
35 (0,662)
|
01 (0,920)
|
36
|
Nam Định
|
36 (0,660)
|
47 (0,646)
|
36
|
Đắk Nông
|
36 (0,650)
|
44 (0,684)
|
38
|
Hòa Bình
|
38 (0,648)
|
54 (0,627)
|
39
|
Vĩnh Phúc
|
39 (0,645)
|
22 (0,809)
|
40
|
Phú Thọ
|
40 (0,643)
|
28 (0,770)
|
41
|
Quảng Ngãi
|
41 (0,639)
|
30 (0,764)
|
42
|
Bình Phước
|
42 (0,633)
|
59 (0,523)
|
42
|
Ninh Bình
|
42 (0,633)
|
54 (0,627)
|
44
|
TP. Hải Phòng
|
44 (0,627)
|
24 (0,793)
|
45
|
Sơn La
|
45 (0,623)
|
52 (0,631)
|
46
|
Thái Nguyên
|
46 (0,607)
|
43 (0,687)
|
47
|
Bắc Kạn
|
47 (0,605)
|
18 (0,818)
|
48
|
Lạng Sơn
|
48 (0,587)
|
45 (0,664)
|
49
|
Đồng Tháp
|
49 (0,586)
|
10 (0,858)
|
50
|
Yên Bái
|
50 (0,564)
|
34 (0,724)
|
51
|
Nghệ An
|
51 (0,556)
|
19 (0,817)
|
52
|
Điện Biên
|
52 (0,553)
|
52 (0,631)
|
53
|
Bến Tre
|
53 (0,547)
|
50 (0,643)
|
54
|
Sóc Trăng
|
54 (0,540)
|
61 (0,453)
|
55
|
Vĩnh Long
|
55 (0,539)
|
57 (0,583)
|
56
|
Lai Châu
|
56 (0,537)
|
63 (0,266)
|
57
|
Tuyên Quang
|
57 (0,534)
|
36 (0,720)
|
58
|
Kiên Giang
|
58 (0,521)
|
46 (0,662)
|
59
|
Trà Vinh
|
59 (0,520)
|
48 (0,644)
|
60
|
Quảng Bình
|
60 (0,491)
|
38 (0,710)
|
61
|
Bạc Liêu
|
61 (0,436)
|
56 (0,587)
|
62
|
Cao Bằng
|
62 (0,393)
|
58 (0,556)
|
63
|
Kon Tum
|
63 (0,270)
|
62 (0,452)
|
TT
|
Tỉnh, thành phố
|
Địa chỉ Website/Portal
|
Năm 2018
|
Năm 2017
|
1
|
Thừa Thiên - Huế
|
thuathienhue.gov.vn
|
01 (0,980)
|
02 (0,945)
|
2
|
TP. Hà Nội
|
hanoi.gov.vn
|
02 (0,970)
|
10 (0,903)
|
2
|
Tiền Giang
|
tiengiang.gov.vn
|
02 (0,970)
|
09 (0,913)
|
4
|
Khánh Hòa
|
khanhhoa.gov.vn
|
04 (0,960)
|
04 (0,933)
|
5
|
Bình Dương
|
binhduong.gov.vn
|
05 (0,948)
|
01 (0,948)
|
6
|
Bình Định
|
binhdinh.gov.vn
|
06 (0,935)
|
03 (0,935)
|
7
|
An Giang
|
angiang.gov.vn
|
07 (0,928)
|
07 (0,918)
|
8
|
TP. Hồ Chí Minh
|
hochiminhcity.gov.vn
|
08 (0,925)
|
08 (0,915)
|
9
|
Long An
|
longan.gov.vn
|
09 (0,923)
|
45 (0,783)
|
10
|
Yên Bái
|
yenbai.gov.vn
|
10 (0,918)
|
13 (0,885)
|
11
|
Phú Thọ
|
phutho.gov.vn
|
11 (0,915)
|
05 (0,925)
|
12
|
Hà Nam
|
hanam.gov.vn
|
12 (0,913)
|
20 (0,848)
|
13
|
Đắk Nông
|
daknong.gov.vn
|
13 (0,910)
|
16 (0,873)
|
13
|
Đồng Tháp
|
dongthap.gov.vn
|
13 (0,910)
|
53 (0,750)
|
13
|
Trà Vinh
|
travinh.gov.vn
|
13 (0,910)
|
13 (0,885)
|
16
|
Vĩnh Phúc
|
vinhphuc.gov.vn
|
16 (0,908)
|
11 (0,893)
|
17
|
TP. Đà Nẵng
|
danang.gov.vn
|
17 (0,900)
|
06 (0,920)
|
17
|
Kiên Giang
|
kiengiang.gov.vn
|
17 (0,900)
|
16 (0,873)
|
19
|
Hưng Yên
|
hungyen.gov.vn
|
19 (0,890)
|
30 (0,830)
|
20
|
Gia Lai
|
gialai.gov.vn
|
20 (0,885)
|
27 (0,835)
|
20
|
Đồng Nai
|
dongnai.gov.vn
|
20 (0,885)
|
15 (0,878)
|
22
|
Bắc Ninh
|
bacninh.gov.vn
|
22 (0,883)
|
22 (0,843)
|
23
|
Quảng Ngãi
|
quangngai.gov.vn
|
23 (0,878)
|
18 (0,870)
|
24
|
Đắk Lắk
|
daklak.gov.vn
|
24 (0,875)
|
33 (0,820)
|
24
|
Quảng Ninh
|
quangninh.gov.vn
|
24 (0,875)
|
51 (0,753)
|
26
|
Quảng Bình
|
quangbinh.gov.vn
|
26 (0,865)
|
19 (0,855)
|
26
|
Tuyên Quang
|
tuyenquang.gov.vn
|
26 (0,865)
|
49 (0,763)
|
28
|
Vĩnh Long
|
vinhlong.gov.vn
|
28 (0,863)
|
26 (0,838)
|
29
|
Thái Bình
|
thaibinh.gov.vn
|
29 (0,858)
|
21 (0,845)
|
30
|
TP. Cần Thơ
|
cantho.gov.vn
|
30 (0,855)
|
24 (0,840)
|
31
|
Nghệ An
|
nghean.gov.vn
|
31 (0,853)
|
22 (0,843)
|
32
|
Bắc Giang
|
bacgiang.gov.vn
|
32 (0,848)
|
38 (0,805)
|
32
|
Lào Cai
|
laocai.gov.vn
|
32 (0,848)
|
24 (0,840)
|
34
|
Cà Mau
|
camau.gov.vn
|
34 (0,845)
|
27 (0,835)
|
35
|
Lạng Sơn
|
langson.gov.vn
|
35 (0,843)
|
61 (0,683)
|
35
|
Tây Ninh
|
tayninh.gov.vn
|
35 (0,843)
|
44 (0,788)
|
37
|
Sóc Trăng
|
soctrang.gov.vn
|
37 (0,840)
|
57 (0,735)
|
38
|
Lâm Đồng
|
lamdong.gov.vn
|
38 (0,835)
|
29 (0,833)
|
39
|
Bình Thuận
|
binhthuan.gov.vn
|
39 (0,828)
|
32 (0,828)
|
39
|
Thái Nguyên
|
thainguyen.gov.vn
|
39 (0,828)
|
30 (0,830)
|
41
|
Hậu Giang
|
haugiang.gov.vn
|
41 (0,825)
|
42 (0,795)
|
41
|
Ninh Bình
|
ninhbinh.gov.vn
|
41 (0,825)
|
34 (0,815)
|
43
|
Hà Giang
|
hagiang.gov.vn
|
43 (0,820)
|
12 (0,890)
|
44
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
www.baria-vungtau.gov.vn
|
44 (0,818)
|
35 (0,808)
|
44
|
Bến Tre
|
bentre.gov.vn
|
44 (0,818)
|
35 (0,808)
|
44
|
TP. Hải Phòng
|
haiphong.gov.vn
|
44 (0,818)
|
35 (0,808)
|
47
|
Ninh Thuận
|
ninhthuan.gov.vn
|
47 (0,815)
|
42 (0,795)
|
48
|
Hà Tĩnh
|
hatinh.gov.vn
|
48 (0,808)
|
40 (0,798)
|
49
|
Điện Biên
|
dienbien.gov.vn
|
49 (0,798)
|
48 (0,770)
|
50
|
Kon Tum
|
kontum.gov.vn
|
50 (0,793)
|
47 (0,773)
|
51
|
Sơn La
|
sonla.gov.vn
|
51 (0,785)
|
39 (0,803)
|
52
|
Bạc Liêu
|
baclieu.gov.vn
|
52 (0,780)
|
40 (0,798)
|
52
|
Phú Yên
|
phuyen.gov.vn
|
52 (0,780)
|
53 (0,750)
|
54
|
Quảng Trị
|
quangtri.gov.vn
|
54 (0,778)
|
51 (0,753)
|
55
|
Bắc Kạn
|
backan.gov.vn
|
55 (0,775)
|
59 (0,718)
|
56
|
Nam Định
|
namdinh.gov.vn
|
56 (0,773)
|
56 (0,745)
|
57
|
Cao Bằng
|
caobang.gov.vn
|
57 (0,770)
|
50 (0,760)
|
58
|
Hải Dương
|
haiduong.gov.vn
|
58 (0,768)
|
58 (0,728)
|
58
|
Lai Châu
|
laichau.gov.vn
|
58 (0,768)
|
60 (0,698)
|
60
|
Quảng Nam
|
quangnam.gov.vn
|
60 (0,758)
|
55 (0,748)
|
61
|
Thanh Hóa
|
thanhhoa.gov.vn
|
61 (0,728)
|
46 (0,775)
|
62
|
Bình Phước
|
binhphuoc.gov.vn
|
62 (0,678)
|
63 (0,658)
|
63
|
Hòa Bình
|
hoabinh.gov.vn
|
63 (0,648)
|
62 (0,668)
|
* Năm 2018, công tác đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được thực hiện với 06 hạng mục là: (1) Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin; (2) Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan; (3) Trang/Cổng thông tin điện tử (Cung cấp, cập nhật thông tin; Các chức năng hỗ trợ trên trang/cổng thông tin điện tử); (4) Cung cấp dịch vụ công trực tuyến; (5) Cơ chế, chính sách và quy định cho ứng dụng công nghệ thông tin và (6) Nhân lực cho ứng dụng công nghệ thông tin. Mỗi hạng mục được kiểm tra, tính điểm, tổng điểm của các hạng mục được sử dụng để xếp hạng tổng thể cho cơ quan. Số liệu sử dụng trong báo cáo được tổng hợp từ báo cáo tình hình ứng dụng CNTT quý IV năm 2018 của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và qua công tác kiểm tra trực tuyến trên trang/cổng thông tin điện tử của các cơ quan.
Trần Thị Duyên